bài tập hóa học
Xác định chất khử, chất oxi hóa
Hoàn thành các phương trình hóa học sau; xác định chất khử, chất oxi hóa
Lập phương trình hoá học
Lập phương trình hoá học của phản ứng sau:
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại trong phản ứng (b)
Xác định công thức phân tử
Đốt cháy hoàn toàn m gam khí A cần vừa đủ 5,6 lít khí oxi (ở đktc) thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) và 1,8 gam hơi nước.
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính giá trị m.
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 13. Hãy xác định công thức phân tử của A
Viết phương trình phản ứng
a. Viết phương trình phản ứng của axit axetic tác dụng với :
b. Cho Natri vào dung dịch rượu Etylic trong nước. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Tính hóa trị của nguyên tử
1.Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau:
2a. Tính hóa trị của P trong hợp chất
b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: Al (III) và OH (I)
Ghi sơ đồ phản ứng
Khi cho hỗn hợp 2 kim loại A, B tác dụng hết với oxi, thu được 6,05 g hỗn hợp 2 oxit (Hợp chất của kim loại với oxi)
a) Ghi sơ đồ phản ứng
b) Tính khối lượng oxi càn dùng?
Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là bao nhiêu
. Cho 15g hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là
A. 16,825 g. B. 20,18 g.
C. 21,123 g. D. 18,65 g.
Amin đơn chức bậc 1 X tác dụng vừa đủ với lượng HCl
. Amin đơn chức bậc 1 X tác dụng vừa đủ với lượng HCl có trong 120 ml dd HCl 0,1M thu được 0,81g muối. X là
A. mêtanamin B. etanamin C. propanamin D. benzenamin
Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu
Cho 500kg benzen phản ứng với hỗn hợp HNO3 đặc/H2SO4 đặc . Lượng nitrobenzen tạo thành được khử thành anilin. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu ? biết rằng hiệu suất mỗi phản ứng là 78% .
A. 326,7kg. B. 615kg. C. 596,1kg. D. 362,7kg.
Trung hòa 50 ml dd metylamin
Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. CM của metylamin là:
A. 0,06 B. 0,05 C. 0,04 D. 0,01
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Cho amin A có CTPT C4H11N phản ứng hoàn toàn với dd HCl 0.5M thì cần vừa đủ 200ml.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng:
a/ 7.3 b/ 10.95 g c/ 3.65 d/ 19.25 g
Tính số mol 2 amin
Đốt cháy hoàn toàn a mol hh X gồm 2 amin no đơn chức liên tiếp nhau thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 7,2 g H2O . Giá trị của a là :
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C.0,15 mol D.0,2 mol
Tính nồng độ dung dịch H2SO4
Cho 3,6 gam êtylamin tác dụng vừa đủ với 100 ml dd H2SO4 thu được 8,5 gam muối. Dung dịch H2SO4 có nồng độ mol/lít là
A. 0,5M. B. 0,6M. C. 0,7M. D. 0,8M.
Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2
Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gamTính lượng HCL cần dùng
Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
Tính thể tích khí N2 sinh ra
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
Cho lượng dư anilin phản ứng với H2SO4 loãng
Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g.
Bài tập trung hòa 11,8 gam một amin
Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
Cho anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl
Cho anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.