đối xứng
Tìm số hạng đầu tiên của cấp số cộng
Câu 1
Tìm ảnh của đường tròn
Qua phép đối xứng trục Ox
Câu 2
Cho cấp số cộng ( Un) có : U2 + U5 –U3 = 10 và U4 + U6 = 26. Tìm 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó ?
Tìm tọa độ điểm đối xứng qua đường thẳng
Bài 1) .Giải bất phương trình:
Bài 2). Trong mặt phẳng tạo độ 0xy, cho hai điểm A(2;2) , và
đường thẳng (d) có phương trình: x+2y-1= 0
a) Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng (d)
b)Lập phương trình đường tròn (C) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng (d)
c) Lập phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểmM, biết độ dài đoạn thẳng nối một đỉnh của trục lớn với một đỉnh của trục nhỏ là
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Cho hàm số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm phân biệt M, N đối xứng nhau qua trục tung.
Tìm phương trình đường tròn
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(4; – 1), đường thẳng (d) : 3x – 2y + 1 = 0 và đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0
a. Tìm tọa độ A’ và phương trình (d’) lần lượt là ảnh của A và (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (– 2; 3)
b. Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục là đường thẳng (D) : x – y = 0
Tìm tham số
Bài 1
Trongmặtphẳngtọađộ ,chocácđiểmA(-2;1),B(2;-1),C(-5;-5).
a/ Tìmtọađộcủa D saocho D làđiểmđốixứngcủa A qua B.
b/ Chứngtỏ tam giác ABC vuôngtạiA.Tínhdiệntích tam giác ABC.
Bài2
Định m đểphươngtrình:
thỏavớimọi x thuộc R.
Chứng minh tứ giác là hình thoi
Cho đường tròn (O) đường kính AB và C (O). Gọi D là điểm đối xứng của A qua C. BD cắt (O) tại E. BC cắt AE tại F và cắt tiếp tuyến tại A của (O) tại K.
a) CM: Tam giác ABD cân.
b) So sánh các góc ADB và AKB.
c) CM: Tứ giác AKDF là hình thoi.
Tìm ảnh các điểm qua phép đối xứng tâm
1. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD.
a. Tìm ảnh của các điểm A, B, C, D qua phép đối tâm O
b. Tìm ảnh của tam giác AOB qua phép đối xứng trục BC
c. Chứng minh rằng tam giác BOC và tam giác ODM bằng nhau
Viết phương trình đường tròn
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(4; – 1), đường thẳng (d) : 3x – 2y + 1 = 0 và đường tròn (C) :
a. Tìm tọa độ A’ và phương trình (d’) lần lượt là ảnh của A và (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (– 2; 3)
b. Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục là đường thẳng (D) : x – y = 0
Viết phương trình đường tròn
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(4; – 1), đường thẳng (d) : 3x – 2y + 1 = 0 và đường tròn (C) :
a. Tìm tọa độ A’ và phương trình (d’) lần lượt là ảnh của A và (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (– 2; 3)
b. Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục là đường thẳng (D) : x – y = 0
Tìm ảnh của vật qua đường thẳng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x+2y-3=0 và A(1;1)
a. Tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng tâm O
b. Tìm ảnh d qua phép vị tự tâm A và tỉ số vị tự k = 3.
Tìm phương trình đường thẳng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ): x-4y+7=0 và điểm I( 1;-3)
1)T́m phương tŕnh đường thẳng (d1) là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tõm I.
2)T́m phương tŕnh đường thẳng (d2) ảnh của đường thẳng d qua phép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự V( I; -2) và phép tịnh tiến theo véc tơ .
Tìm điểm đối xứng qua đường thẳng
1. Tìm điểm B đối xứg với A(-5;1) qua đườg thẳg d: 2x-3y-3=0.
2. Tìm điểm N đối xứg với M(8;-9) qua đường thẳg đi qua 2 điểm A(3;-4) và B(-1;-2).
3. Viết pt đườg thẳg đối xứg với d: x-2y-5=0 và qua điểm A(2;1).
4. Cho tam giác ABC, A(3;-1), B(5;7), và tọa độ trực tâm H(4;-1).
Tìm trực tâm của tam giác
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), tia phân giác của góc BAC cắt (O) tại M, vẽ đường cao AH cắt (O) tại N.
a) Cm OM đi qua trung điểm I của dây BC
b) Cm AM là tia phân giác của góc OAH
c) Gọi K là điểm đối xứng của N qua BC. Cm K là trực tâm của tam giác ABC
d) KI cắt (O) tại F. Cm A, O, F thẳng hàng
Cấu tạo chung của ruột khoang
Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là :
A, Cơ thể phân đốt, có thể xoang, ống tiêu hoá phân hoá, bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B, Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn.
C, Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
D, Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.
Giải bài toán phép đối xứng trục





Tìm m để đồ thị hàm số nhận điểm làm tâm đối xứng



Giải hệ phương trình khi m=2



