hóa học hưu cơ
Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH
Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. axit axetic và phenol . B. natri axetat và phenol.
C. natri axetat và natri phenolat. D. axit axetic và natri phenolat.
Công thức của X là
Cho 4,4 gam một andehyt no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là
A. CH3CHO. B. C3H7CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO.
Este etylfomiat có công thức
Este etylfomiat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở
Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1OH (n≥3). B. CnH2n+1OH (n≥1).
C. CnH2n+1CHO (n≥0). D. CnH2n+1COOH (n≥0).
Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng
Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được andehit có công thức là
A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. CH2=CH-CHO. D. HCHO.
Chất thuộc loại đisaccarit là gì
Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xelulozơ. D. fructozơ.
Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH
Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin). B. HCOOH và C6H5NH2 (anilin).
C. CH3NH2 và C6H5OH (phenol). D. HCOOH và C6H5OH (phenol).Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH)
Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là
A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dd NaCl.
Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)
Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) là
A. poli vinyl clorua. B. poli etylen.
C. poli metyl metacrylat. D. polistiren.
Trung hoà m gam axit CH3COOH
Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 9,0. B. 3,0. C. 12,0. D. 6,0.
Sản phẩm thu được là gì?
Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Chất tham gia phản ứng trùng hợp
Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.
Công thức cấu tạo của X là công thức nào
Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO.
Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaCl. B. CH4. C. NaOH. D. NaNO3.
Chất X là
Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH →X →CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là
A. HCHO. B. C2H5CHO. C. CH4. D. CH3CHO.
Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là
Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1OH. B. CnH2n+1COOH. C. CnH2n+1CHO. D. CnH2n-1COOH
ố nhóm hydroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol
Số nhóm hydroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
A. CH3-CH=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl C. CH3CH2Cl. D. CH2=CHCl.