hóa học vô cơ
Axit axetic CH3COOH không phản ứng với
Axit axetic CH3COOH không phản ứng với
A. Na2SO4. B. NaOH. C. Na2CO3. D. CaO
Giá trị của V là bao nhiêu?
Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.
axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl.
Giá trị của V là bao nhiêu?
Cho 4,6gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etyilc
Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etyilc là
A. phenolphtalein. B. quỳ tím.
C. nước brom. D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
Ancol metylic có công thức là
Ancol metylic có công thức là
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH.
Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức
Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.
Chất tham gia phản ứng tráng gương
Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. tinh bột. B. axit axetic. C. xenlulozơ. D. mantozơ.
Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. C2H6.
Để phân biệt (C6H5OH) và (C2H5OH)
Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là
A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dd NaCl.
Andehyt axetic có công thức
Andehyt axetic có công thức là
A. CH3COOH. B. HCHO. C. CH3CHO. D. HCOOH.
Tạo ra kim loại Ag
Chất phản ứng được với Ag2O trong NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2
Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là
A. Mg(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl.
axit fomic (HCOOH) phản ứng được
Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl.
Chất phản ứng được với Cu(OH)2
Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. phenol. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. glixerol.
Chất tham gia phản ứng trùng hợp
Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.
Chất nào để loại các khí đó?
Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các khí đó?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NH3.
chất có thể gây nghiện
Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein.
Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. NO2.
Để khử độc, có thể xịt dung dịch nào?
Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NH3. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch NaCl.