khối lượng
Cân bằng PTHH theo sơ đồ phản ứng
Câu 1
Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất SO3.
Câu 2
Cân bằng các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau:
Viết công thức về khối lượng
Câu 1 (3 điểm): Cho 5,6 gam canxi oxit (CaO) tác dụng với dung dịch chứa 7,3 gam axit clohiđric (HCl), tạo thành muối canxi clorua (CaCl2) và 1,8gam nước(H2O)
a. Lập phương trình húa học.
b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
c .Tính khối lượng canxi clorua tạo thành.
Câu 2 (1 điểm ) Cho sơ đồ phản ứng sau :
Hãy biện luận để thay x , y ( biết rằng x y) bằng các chỉ số thích hợp rồi lập phương trình hóa học của phàn ứng.
Viết phương trình phản ứng.
Câu 1: Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: HCl; NaCl; NaI; NaNO3
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 13,9 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe bằng dung dịch HCl 2,5M. Thấy thoát ra 7,84 lít khí H2 ở đktc.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính thể tích HCl cần dùng.
Cho H = 1; Na = 23; Cl = 35,5; Ag = 108; Fe = 56; Zn = 65; Mg = 24; Ba = 137; O = 16; Mn = 55; Al=27.
Vật lý 6
một mẫu hợp kim chì-thép có m=664g, D=8,3 g/cm3. hãy xác định khối lượng của thép và chì có trong hợp kim biết: Dthép=7300 kg/m3 và Dchì=11300 kg/cm3.
Quy tắc hóa trị
Câu1: Phát biểu quy tắc hóa trị và vận dụng lập CTHH nhanh ( Bài tập 2), kiểm tra công thức đúng, sai và sửa lại CTHH viết sai (Bài tập 1)
Câu2: Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? Viết biểu thức cho định luật.
Câu3: Viết các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất.
Viết công thức tính thành phần % các nguyên tố trong hợp chất.
Tính khối lượng chất rắn
Câu 1) Đốt cháy 29,6 gam hỗn hợp Fe và Cu cần 6,72 lít O2 (ở đktc). Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng bằng 2 cách.
Câu 2) Tính khối lượng thu được khi cho 9,3 gam P tác dụng với 9,6 lít khí O2 (ở
; 1 atm). Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Định luật bảo toàn khối lượng.
a. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng.
b. Có Phương trình hóa học: S + O2 SO2
Biết khối lượng lưu huỳnh (S) tham gia phản ứng là 8 g và sau phản ứng thu được 16 g lưu huỳnh đioxit (SO2) . Tính khối lượng khí oxi (O2) đã tham gia phản ứng.
Tính công suất tối thiểu
Một toà nhà cao 10 tầng mỗi tầng cao 3,4m, có một thang máy chở tối đa đ-ược 20 ng¬ười, mỗi ng¬ười có khối l¬ượng trung bình 50 kg. Mỗi chuyến lên tầng 10 nếu không dừng ở các tầng khác mất một phút.
a. Công suất tối thiểu của động cơ thang máy phải là bao nhiêu?
b. Để đảm bảo an toàn, người ta dùng một động cơ có công suất gấp đôi mức tối thiểu trên. Biết rằng giá 1 kwh điện là 750 đồng. Hỏi chi phí mỗi lần thang máy lên tầng 10 là bao nhiêu?
Tính khối lượng của gen
Gen B có 5198 liên kết hóa trị giữa đường và axit và có 40%A. Mạch 1 của gen có 540T
a/ Tính khối lượng của gen. Biết khối lượng của nucleotit T=X= 300 đvC; G=A= 400 đvC
b/ Gen nhân đôi 1 lần. Thời gian để các nucleotit của môi trường vào bổ sung đầy đủ với A trên mạch 1 là 2 giây. Tính thời gian cần thiết để gen nhân đôi 1 lần.
c/ Nếu 1 chạc sao chép chữ Y có 30 đoạn Okazaki thì 1 đơn vị tái bản của ADN có bao nhiêu đoạn ARN mồi?
Xác định trọng lượng riêng của vật
Một vật có thể tích là 2dm3, trọng lượng vật là 5400N.
a/ Xác định trọng lượng riêng của vật ?(1đ)
b/ Xác định khối lượng riêng của vật và cho biết vật làm từ chất gì? Biết khối lượng riêng của nhôm là: 2700kg/m3; khối lượng riêng của đá là: 2600kg/m3; khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3(2đ)
Tính phần trăm khối lượng các chất
Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho 5,60 g hỗn hợp tác dụng với natri dư thấy có 0,896 lit khí thoát ra (đktc).
a) Tính phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp X.
b) Nếu cho 14,00 g X tác dụng với dung dịch HNO3 (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thì có bao nhiêu gam kết tủa của 2,4,6-trinitrophenol ? Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80; N = 14; Cu = 64; Na = 23.
Tính khối lượng sắt điều chế
Khử hoàn toàn 48 gam sắt (III)oxits Fe2O3 theo sơ đồ:
Hãy tính :
a/ Khối lượng sắt điều chế được.
b/ Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng.
c/ Tính khối lượng H2O tạo thành theo hai cách
Tính hiệu suất của phản ứng
Trộn đều 8 gam bột CuO với 1,02 gam bột Al2O3 ta được hỗn hợp A. Cho 4,48 lít khí hidro (đktc) đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp A nung nóng. Sau một thời gian thu được 7,74 gam hỗn hợp chất rắn B.
a. Tính hiệu suất của phản ứng.
b. Tính khối lượng mỗi chất có trong B
Tính khối lượng hỗn hợp đầu
cHoà tan hoàn toàn 36,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Zn và Al bằng dung dịch HCl loãng, vừa đủ, thu được dung dịch B và khí C. Đốt cháy toàn bộ C thu được 18 gam nước.
a. Cô cạn dung dịch B thu đựoc bao nhiêu gam muối khan?
b. Tính % về khối lượng các chất có trong hỗn hợp đầu. Biết tỷ lệ mol của 2 muối khan là 1: 1
Tính khối lượng kết tủa
Một hợp chất được cấu tạo từ 3 nguyên tố hóa học, có tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tử là mNa : mS : mO = 23 : 16 : 32.
a) Xác định CTHH của hợp chất, cho phân tử khối là 142đvC.
b) Cho 7,1g hợp chất trên vào dung dịch BaCl2 dư, thấy tạo thành chất kết tủa trắng.
Hãy tính khối lượng kết tủa này, biết hiệu suất phản ứng là 97%.
Cho Na : 23; S : 32; O : 16; Mg : 24; Ba : 137; Al : 27.
Tìm công thức của axit béo
Để thủy phân hoàn toàn 44,5kg chất béo A cần vừa đủ 6kg NaOH.
- Tính khối lượng muối sinh ra.
- Tìm công thức của a xit béo trong A?
Xác định tên kim loại trong phản ứng
Nhúng thanh kim loại R hoá trị 2 vào dd . Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dd Pb(NO3)2, sau một thời gian thấy khối lượng tăng 7,1%. Biết rằng số mol R tham gia ở 2 trường hợp như nhau. Xác định kim loại R.
Tính nồng độ phần trăm các chất
Cho 27,4 g Ba vào 400 g dung dịch CuSO4 3,2 % thu được kết tủa A và dung dịch B.Nung kết tủa A ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thỡ thu được m gam chất rắn.
a, Tính m?
c, Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch B.
Xác định gia tốc của vật
Cho hệ vật được bố tri như hinh vẽ, nêm cos khối lượng M, vât nhỏ có khối lượng m, hệ số ma sát giữa nêm và vật là k, bỏ qua ma sát với sàn và khối lượng của ròng rọc và dây. Xác định gia tốc của vạt m đối với mặt phẳng ngang mà trên đó có nêm đang trượt.