li độ
Khái niệm về quần thể sinh vật
Câu 1
a) Thế nào là một quần thể sinh vật? Lấy ví dụ minh họa
b) Ô nhiễm môi trường là gì? Trong các yếu tố gây ô nhiễm môi trường, theo em yếu tố nào là yếu tố gây ô nhiễm chủ yếu?
Câu 2
Ở lúa, tính trạng thân cao (A), thân thấp (a), chín muộn (B), chín sớm (b), hạt dài(C), hạt tròn (c). Các gen trên phân li độc lập.
Cho ba thứ lúa di hợp tử về cả 3 tính trạng thân cao, chín muộn, hạt dài lai với lúa đồng hợp tử về thân cao, dị hợp tử về tính trạng chín muộn và hạt tròn. Không viết sơ đồ lai (hoặc kẻ bảng) hãy xác định :
a. Số loại và tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1?
b. Số loại và tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1?
Quy luật phân li độc lập của Men Đen
Câu 1: (2 điểm)
Trình bày nội dung quy luật phân li và quy luật phân li độc lập của Men Đen.
Câu 2: (2 điểm)
Thụ tinh là gì? Nêu bản chất của sự thụ tinh.
Câu 3: (2điểm)
Một đoạn gen có trình tự các Nucleotit như sau:
…A – A – T – G – A – X … (mạch 1)
…T – T – A – X – T – G … (mạch 2)
Xác định trình tự các Nucleotit của đoạn ARN được tổng hợp từ đoạn gen trên trong 2 trường hợp:
- Giả sử mạch 1 của đoạn gen trên là mạch khuôn.
- Giả sử mạch 2 của đoạn gen trên là mạch khuôn.
Kết quả của quá trình nguyên phân
a. Một tế bào có 2n = 8. Xác định số nhiễm sắc thể của tế bào đang ở kì giữa của giảm phân I, kì giữa của giảm phân II?
b. Kết quả của quá trình nguyên phân, quá trình giảm phân?
c. Kiểu gen AaBb cho các loại giao tử nào? Nếu có sự rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng trong lần giảm phân I thì kiểu gen trên có thể cho ra các loại giao tử nào?
Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân li độc lập
Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân li độc lập là gì?
A. tạo ra nguồn BD tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống
B. giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối
C. cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hoá quan trọng của sinh giới
D. chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết.
Ý nghĩa của qui luật phân li độc lập
Ý nghĩa của qui luật phân li độc lập là:
A dự đoán được kết quả của các phép lai
B dự đoán được kết quả phân li kiểu hình ở F1
C dự đoán được kết quả phân li kiểu hình ở F2
D dự đoán được kết quả phân li kiểu hình ở đời sau
Thực chất của qui luật phân li độc lập
Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về:
A. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n
C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
D. Sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân
Quy luật phân ly độc lập được nghiệm đúng
Điều quan trọng nhất để quy luật phân ly độc lập được nghiệm đúng là
A. P thuần chủng B.Một gen quy định một tính trạng tương phản C.Trội lặn hoàn toàn
D.Các gen quy định các tính trạng tương phản nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
Cơ sở tế bào học của định luật phân li độc lập
Cơ sở tế bào học của định luật phân li độc lập:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giao tử F1 giữ nguyên bản chất;
B. Có sự tiếp hợp và sự trao đổi chéo của NST;
C. Sự nhân đôi, phân li của NST trong cặp NST đồng dạng;
D.Sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của NST;
Ý nghĩa định luật phân li độc lập
Định luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng :
Chọn một đáp án dưới đây:
A. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối;
B. Các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh;
C. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào;
D. Các gen quy định tính trạng cùng nằm trên cùng 1 NST;
Tế bào sinh trưởng ở ruồi giấm
Tế bào sinh dưởng của ruồi giấm có 8NST. Cơ chế phân li độc lập, tổ hợp tự do của các NST có thể tạo ra mấy giao tử: a. 4. b. 8. c. 16. d. 32.
Quy luật di truyền chi phối phép lai
Ở 1 loài thực vật, khi lai giữa dòng hoa đỏ thẫm với dòng hoa trắng được F1 toàn hoa màu hồng. Cho F1 tự thụ phân ở F2 thu được tỉ lệ: 1 đỏ thẫm : 4 đỏ tươi : 6 hồng : 4 đỏ nhạt : 1 trắng. Quy luật di truyền chi phối phép lai là:
A. Tương tác bổ sung giữa các gen không alen B. Tương tác át chế giữa các gen không alen
C. Tương tác cộng gộp giữa các gen không alen D. Phân li độc lập
biểu thức dao động điều hòa
Gốc thời gian được chọn vào thời điểm nào nếu phương trình dao động của một dao động điều hoà có dạng
A.Lúc chất điểm có li độ x=+A B.Lúc chất điểm có li độ x=-A
C.Lúc chất điểm đi qua VTCB theo chiều dương
D.Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
tính biên độ sóng
Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình dao động tại nguồn O là . Một điểm M trên đường thẳng, cách O một khoảng bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = T/2 có li độ
. Biên độ sóng A bằng
A. 2 cm. B. cm. C. 4 cm. D. cm.
quy luật phân li độc lập
Ở ngô, có 3 gen không alen phân li độc lập, tác động qua lại cùng quy định màu sắc hạt, mỗi gen đều có 2 alen (A, a; B, b; R, r). Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả 3 alen trội A, B, R cho hạt có màu; các kiểu gen còn lại đều cho hạt không màu. Lấy phấn của cây mọc từ hạt có màu (P) thụ phấn cho 2 cây:
- Cây thứ nhất có kiểu gen aabbRR thu được các cây lai có 50% số cây hạt có màu;
- Cây thứ hai có kiểu gen aaBBrr thu được các cây lai có 25% số cây cho hạt có màu.
Kiểu gen của cây (P) là
A. AaBBRr. B. AABbRr. C. AaBbRr. D. AaBbRR.
phép lai trội hoàn toàn
Ở một loài thực vật, tình trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một trong hai alen cho quả tròn và khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt. hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa trắng : 3 cây quả dẹt, hoa trắng :1 cây quả tròn hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ.
Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đây phù hợp với kết quả trên?
A. B.
C.
D.
phép lai một cặp tính trạng
Trong phép lai một cặp tính trạng người ta thu được tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 135 cây hoa tím : 45 cây hoa vàng : 45 cây hoa đỏ và 15 cây hoa trắng. Qui luật di truyền nào sau đây đã chi phối tính trạng màu hoa nói trên?
A. Định luật phân li độc lập. B. Qui luật hoán vị gen
C. Tương tác gen kiểu bổ sung. D. Tác động gen kiểu át chế.
Quy luật hoán vị gen
Phép lai nào sau đây không thu được kết quả phân li kiểu hình là 9:3:3:1?
A. Quy luật hoán vị gen ở cả 2 bên bố và mẹ với f=50,0%.
B. Quy luật hoán vị gen 1 bên bố hoặc mẹ với f=25,0%.
C. Quy luật phân ly độc lập của các gen.
D. Quy luật hoán vị gen 1 bên bố hoặc mẹ với f=12,5%.
đặc điểm của phép lai thuận nghịch
Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau trong trường hợp nào?
A. Di truyền gen đa hiệu. B. Di truyền gen đồng trội.
C. Di truyền phân li độc lập của các gen. D. Di truyền liên kết với giới tính.
gen tế bào chất di truyền theo dòng mẹ
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Gen tế bào chất không phân li độc lập và tổ hợp tự do như gen trong nhân.
B. Gen tế bào chất là các phân tử ADN mạch vòng, nằm trong bào quan ti thể hoặc lục lạp.
C. Gen tế bào chất di truyền theo dòng mẹ và chỉ có ở dòng mẹ.
D. Nếu đột biến gen qui định bạch tạng ở lúa do gen tế bào chất thì cây lúa vẫn sống bình thường.