tham số
Tìm các nghiệm nguyên của phương trình
Cho phương trình:
(m là tham số).
1/ Giải phương trình (1) khi m=2 .
2/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
3/ Tìm giá trị của m để phương trình (1) có các nghiệm là nghiệm nguyên
Bài tập có hai nghiệm phân biệt- toán 10
Câu1:
Định các giá trị của tham số m để bất phương trình sau nghiệm dúng :
Câu2:
Cho phương trình:
Tìm các giá trị m để phương trinh (*) có hai nghiệm phân biệt.
Tìm tham số để phương trình có nghiệm
1.) Giải hệ phương trình:
2.) Cho phương trình :
( m là tham số )
a.) Giải phương trình khi m=-7/9 (1,0đ)
b.) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
Giải phương trình bậc hai
Cho phương trình
, với m là tham số.
1. Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 1, sau đó tìm nghiệm còn lại.
2. Xác định m để phương trình có hai nghiệm .
Khảo sát sự biến thiên của hàm số
Bài 1(3 điểm): Cho hàmsố:
có đồthịlà (P)
a/ Khảosátsựbiếnthiênvàvẽđồthị (P) củahàmsốđãcho.
b/ Xácđịnhgiatrịcủathamsố m đểđườngthẳng (d): y = x + m cắtđồthị (P) tạihaiđiểmphânbiệt.
Bài 2(2điểm):
Cho tam giácABC.Gọi M, N, P lầnlượtlàtrungđiểmcủacáccạnh AB, AC, BC.
a/ Chứng minh:
b/ Hãyphântích theohaivecto
Giải phương trình chứa tham số
Cho phương trình:
với n là tham số.
3. Giải phương trình (1) khi n = 3
4. Tím n để phương trình (1) có nghiệm.
Bài 2 (1,5đ):
Giải hệ phương trình sau:
Giải phương trình có tham số
Cho phương trình:
a. Giải phương trình khi m = -5.
b. Xác định tham số m để phương trình có đúng một nghiệm
Vẽ đồ thị của hàm số
Cho hàm số y = 2x + 1 + 2m ( m là tham số)
1) Xác định m, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A ( 1;1);
2) Vẽ đồ thị của hàm số trên với giá trị của m vừa tìm được .
Giải phương trình bậc 3
Cho phương trình:
a. Giải phương trình khi m = -5.
b. Xác định tham số m để phương trình có đúng một nghiệm
tìm các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình:
a) có nghiệm
b) vô nghiệm
c) có nghiệm
d) có nghiệm
Viết phương trình tham số
Cho 3 điểm A(–1,2),B(2,1),C(2,5)
a) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát các đường thẳng AB,AC.Tính độ dài AB,AC
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Tìm các giá trị của tham số
a) Tìm các giá trị của tham số m để phương trỡnh sau cú nghiệm:
b) Chứng minh rằng:
Tìm tham số m
a) Tìm tham số m để phương trình sau vô nghiệm:
(m – 1)x2 + 2(m + 1)x + 2m – 3 = 0
b) Chứng minh rằng với mọi số thực
Lập phương trình tham số
Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC biết A(1;3); B(0;-1); C(2;-1).
1) Lập phương trình tổng quát các cạnh AC.
2) Lập phương trình tham số của đường thẳng đI qua A và có hệ số góc k=-3/4.
3) Lập phương trình tổng quát đường cao BH của tam giác ABC. Từ đó tìm toạ độ điểm B’ đối xứng với B qua đường thẳng AC.
4) Tính đọ dài đường cao CN của tam giác ABC.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Đặt I(m) = ( m là tham số).
a) Tính I( 1/2).
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của I(m) khi m thay đổi.
Việt phương trình tham số
Trong mặt phẳng Oxy, Cho hai điểm A(1; -3); B(-5;1) và
đường thẳng d: .
Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng m
đi qua hai điểm A, B.
Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính khoảng cách từ K đến đường thẳng d.
Viết phương trình tham số của đường thẳng
Trong khụng gian Oxyz, cho ba điểm A( 2; -1 ;1), B( 0;2 ;- 3) C( -1 ; 2 ;0).
a) Chứng minh A,B,C không thẳng hàng .Viết phương trỡnh mặt phẳng (ABC).
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng BC.