tỉ khối
Lập phương trình hóa học các phản ứng
1. Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron
(Biết ở phản ứng d thì tỉ khối của hỗn hợp khí NO và N2O so với hiđro bằng 16,75).
2. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Sục từ từ khí sunfurơ đến dư vào cốc chứa dung dịch brom.
b. Dẫn khí ozon vào dung dịch KI, chia dung dịch sau phản ứng thành hai phần: phần 1 nhỏ vài giọt dung dịch hồ tinh bột; phần 2 nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein.
Tính tỉ khối của hợp chất với không khí
đốt cháy 22,4 dm3 hỗn hợp metan và axetilen thu được 35,84 cm3 CO2.
a. hãy tính số ml metan và số mol axetilen có trong 22,4 dm3 hỗn hợp.
b. tính số gam oxi cần thiết để đốt cháy hoàn toàn 22,4 cm3 hỗn hợp khí đó.
c. Tính tỉ khối của hỗn hợp khí đó đối với không khí. Các thẻ tích khí được đo ở dkc.
Xác định công thức phân tử
Hỗn hợp khí X gồm 2 ankin A và B là đồng đẳng kế tiếp. Dẫn 4,48 lít hỗn hợp X qua dung dịch Br2 (lấy dư) thì khối lượng bình brom tăng lên 9,12g. Nếu cũng dẫn 4,48 lít X qua dung dịch AgNO3/NH3 (lấy dư) thì thu được 17,64g kết tủa.
a. Xác định công thức phân tử và tính tỉ khối hơi của X so với H2.
b. Xác định công thức cấu tạo đúng của A và B. Biết các khí đo ở đktc.
Cho H=1; C=12; Br = 80; Ag =108.
Tìm công thức hóa học của hợp chất
Hãy tìm công thức hóa học của hợp chất Y có chứa 80% cacbon và 20% hidro về khối lượng.Biết tỉ khối của hợp chất Y với khí hdro bằng 15.
Biết C =12
độ ẩm tỉ đối của không khí
Trong 1m3 không khí ở 150C có 10g hơi nước. Biết rằng ở nhiêt độ đó khối lượng riêng hơi nước băo hoà là 12,8g/cm3. Hăy xác đinh độ ẩm tỉ đối của không khí:
A.f = 25,6%. B.f = 78,1%. C.f = 100%. D.f = 12,8%.
tính áp suất riêng của hơi nước
Độ ẩm tỉ đối của không khí là 80% và áp suất hơi nước bão hòa ở 280C là 28,35mmHg. Áp suất riêng phần của hơi nước trong không khí ở nhiệt độ này là:
A.226,8mmHg B.35,44mmHg C.22,68mmHg D.354,4mmHg
độ ẩm tỉ đối của không khí
Trong không khí ở
có 10g hơi nước. Biết rằng ở nhiêt độ đó khối lượng riêng hơi nước băo hoà là 12,8g/cm3. Hăy xác đinh độ ẩm tỉ đối của không khí:
A.f = 100%. B.f = 25,6%. C.f = 12,8%. D.f = 78,1%
tìm tỉ khối
Tìm tỉ khối d của khí SO3 đối với không khí
A. d = 2,56 B. d = 2,66 C. d = 2,76 D. d = 2,86
bài tập phản ứng với sắt
Cho m gam Fe tan hết trong dd HNO3 dư thu được 8,96 lít hỗn hợp NO và ở đktc có tỉ khối hơi so với H2 là 20,25. Tìm m?
A. 28 gam B. 50,4 gam C. 75,6 gam D. 25,2 gam
bài tập về chất hữu cơ đơn chức
Đun 20,4 gam một chất hữu cơ X đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối Y và hợp chất hữu cơ Z đơn chức. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Oxi hóa Z thu được hợp chất Z’ không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Nung Y với NaOH rắn thu được khí T có tỉ khối hơi so với O2 là 0,5. Công thức cấu tạo của X là
A. . B.
.
C. . D.
.
bài tập về oxi hóa hoàn toàn
Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y gồm 2 axit tương ứng. Tỉ khối hơi của Y so với X là T. Giá trị của T là
A. 1,12 < T < 1,36. B. 1,36 < T < 1,53. C. 1,36 < T < 1,64. D. 1,53 < T < 1,64.
tính đồng phân của akan
Một ankan A có tỉ khối đối với bằng 43:
A. A có 8 đồng phân B. A có 5 đồng phân C. A có 9 đồng phân D. A có 6 đồng phân