tọa độ giao điểm
Viết phương trình đường thẳng
Trong mặt phẳng 0xy cho hai đường thẳng có phương trình:
a) Xét vị trí tương đối của (d1) và (d2). Tìm toạ độ giao điểm nếu có
b) Viết phương trình của đường thẳng đi qua M(3;0) và song song với (d1).
Tìm giao điểm của nó với (d2)
c) Viết phương trình của đường thẳng đi qua M(3;0) và tạo với (d2) góc 30 độ
d) Viết phương trình đường thẳng qua M, cắt (d1) và (d2) tại A và B sao cho M là trung điểm của AB
Tìm tọa độ giao điểm
Câu1
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hàm số y = -2x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d)
a)Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) với hai trục toạ độ .
b)Tìm trên (d) điểm có hoành độ bằng trung độ .
Câu 2
Cho phương trình bậc hai ( ẩn số x) :
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu .
Xét sự biến thiên của hàm số
Câu1. Cho hàm số
a) Vẽ đồ thị (P)
b) Xét sự biến thiên của hàm số trong khoảng (0; 1).
c) Xác định giá trị của x sao cho y < 0 .
Câu 2:
Trong mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A (1 ; 3 ) , B ( 5 ; -1 ).
a)Tìm tọa độ giao điểm I của AB với trục Ox.
b)Tìm tọa độ điểm C thuộc trục Oy sao cho IC vuông góc với AB.
c)Tính diện tích tam giác ABC.
1-/ Cho 4 điểm A , B , C , D bất kỳ . Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB , CD
Chứng minh
Tìm tọa độ giao điểm
Câu 1
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hàm số y = -2x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d)
a)Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) với hai trục toạ độ .
b)Tìm trên (d) điểm có hoành độ bằng trung độ .
Câu 2
Cho phương trình bậc hai ( ẩn số x) :
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu .
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y = 2x – 7 b) y = – 3x + 5 c) y = 2x
.Tìm tọa dộ giao điểm của hai đường thẳng sau:
a) y = 3x – 2 và x = 2 b) y = – 3x + 2 và y = 4(x – 3)
.Tìm a để 3 đường thẳng sau đồng qui:
y = 2x ; y = – x – 3 ; y = ax + 5
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
Cho hàm số
có đồ thị là (P).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng (d) :y = - x + 1.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y = 2x – 7 b) y = – 3x + 5 c) y = 2x
.Tìm tọa dộ giao điểm của hai đường thẳng sau:
a) y = 3x – 2 và x = 2 b) y = – 3x + 2 và y = 4(x – 3)
Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm
a. Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng mặt phẳng tọa độ
y = 2x (d) và y = 0,5x (d’)
b. Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(2;4) và B(-1;7).
c. Gọi giao điểm của đường thẳng (d) và đường thẳng AB là M, của đường thẳng (d’) và đường thẳng AB là N. Tìm tọa độ giao điểm M và N.
Vẽ đồ thị của hàm số
a. Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng mặt phẳng tọa độ
y = 2x (d) và y = 0,5x (d’)
b. Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(2;4) và B(-1;7).
c. Gọi giao điểm của đường thẳng (d) và đường thẳng AB là M, của đường thẳng (d’) và đường thẳng AB là N. Tìm tọa độ giao điểm M và N.
Lập bảng biến thiên của hàm số
Cho hàm số có đồ thị (C).
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (C) và đường thẳng (d) : .
c) Dựa vào đồ thị, xác định m để pt:
có 4 nghiệm phân biệt.
Tìm tọa độ giao điểm của điểm và đường thẳng
Cho hàm số y = -x2 + 4x
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hãm số đã cho
b. Hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y = -x + 4