tọa độ
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Cho hàm số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biết A, B và tam giác OAB cân tại gốc toạ độ.
Câu II ( 2,0 điểm)
Viết phương trình đường thẳng qua gốc tọa độ
1. Vẽ đồ thị hàm số :
2. Viết phương trình đường thẳng qua gốc tọa độ và qua điểm A trên (P) có
hoành độ bằng 2.
Tìm tọa độ điểm đối xứng qua đường thẳng
Bài 1) .Giải bất phương trình:
Bài 2). Trong mặt phẳng tạo độ 0xy, cho hai điểm A(2;2) , và
đường thẳng (d) có phương trình: x+2y-1= 0
a) Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng (d)
b)Lập phương trình đường tròn (C) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng (d)
c) Lập phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểmM, biết độ dài đoạn thẳng nối một đỉnh của trục lớn với một đỉnh của trục nhỏ là
Biểu diễn các điểm trên hệ trục tọa độ
Cho hàm số y = f(x) = 2x.
a. Tính
b. Vẽ đồ thị của hàm số trên
c. Biểu diễn các điểm A(2; -2) : B( -1; -2) : C( 3 : 4) trên hệ trục tọa độ.
d. Trong ba điểm A, B, C ở câu c điểm nào thuộc, không thuộc đồ thị hàm số
y = 2x ? Vì sao ?
Viết phương trình đường thẳng nằm trên mặt phẳng
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)= 4x-3y+11z-26=0
và hai đường thẳng
1. Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau.
2. Viết phương trình đường thẳng nằm trên (P), đồng thời
cắt cả d1 và d2.
Tìm tọa độ trọng tâm tam giác
Câu I : Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A( ) , B() , C()
1. Chứng minh ba điểm A, B , C không thẳng hàng.
2. tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
3. Tính chu vi của tam giác ABC.
Câu II : Cho tam giác đều OMN có cạnh bằng 1. Điểm O trùng với gốc toạ độ , MN song song với trục Ox , M là điểm có toạ độ dương. Tính toạ độ hai đỉnh M , N.
Viết phương trình đường thẳng
Trong mặt phẳng 0xy cho hai đường thẳng có phương trình:
a) Xét vị trí tương đối của (d1) và (d2). Tìm toạ độ giao điểm nếu có
b) Viết phương trình của đường thẳng đi qua M(3;0) và song song với (d1).
Tìm giao điểm của nó với (d2)
c) Viết phương trình của đường thẳng đi qua M(3;0) và tạo với (d2) góc 30 độ
d) Viết phương trình đường thẳng qua M, cắt (d1) và (d2) tại A và B sao cho M là trung điểm của AB
Tìm tọa độ và tâm bán kính
CâuI): Trong không gian Oxyz cho mp(P) và mặt cầu (S) lần lượt có phương trình
1) Chứng minh mặt cầu cắt mặt phẳng.
2) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng.
Câu II): Viết số phức sau dưới dạng lượng giác
Lập phương trình chính tắc cuả Elip
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình: x – 2 y + 3 = 0 và hai điểm
A (4;1) và B (0; –2).
1/ Tìm độ dài các cạnh của tam giác OAB.
2/ Tìm tọa độ điểm C là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng (d)
3/ Lập phương trình chính tắc cuả Elip ( E) qua A và B
Viết phương trình mặt phẳng
Câu 4: (3đ) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A(-1; 1; 0); B(0; 0; 1) và vuông góc với .
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với và cắt mặt cầu
theo đường tròn có chu vi bằng
Câu 5: (1đ) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : x – 2y – 2z – 1 = 0 và các đường thẳng
Tìm tọa độ các điểm M tên d1 và N trên d2 sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng (P) và cách (P) một khoảng bằng 2.
Xác định tọa độ điểm
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết BC có trung điểm M(0 ; 5), hai cạnh AB và AC lần lượt có phương trình là 2x + y – 12 = 0 và x + 4y – 6 = 0.
Câu 1.(3 điểm) Xác định tọa độ đỉnh A.
Câu 2.(3 điểm) Lập phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng AC.
Câu 3.(2 điểm) Điểm N là trung điểm của AC. Xác định tọa độ điểm N.
Câu 4.(2 điểm) Tính các tọa độ đỉnh C và B của tam giác ABC.
Lập phương trình đường tròn
CâuI
Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho đường tròn(C) có phương trình:
; Và đường thẳng (d) có PT: 4x +3y +23 = 0
1) Tìm toạ độ tâm và bán kính của đường tròn (C)
2) Lập PT đường tròn (T) có bán kính nhỏ nhất , tâm thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc ngoài với đường tròn (C)
CâuII: Cho tanx = 2 Tính giá trị biểu thức:
Câu III: Cho a,b,c là ba số dương thoã mãn: a +b + c = 1 chứng minh rằng
Tìm giá trị lớn nhất
Bài 1
Tìm m để pt sau có nghiệm:
Bài 2
Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A(3;4) và 2 điểm B,C lần lượt trên 2 tia Ox,Oy sao cho A,B,C thẳng hàng. Xác định tọa độ B,C sao cho diện tích tam giác OBC đạt giá trị lớn nhất
Tìm tọa độ trực tâm tam giác
1, Giải bất phương trình sau:
2, Cho tam giác ABC có A(2;0), B(0;1), C(-1;2).
a, Tìm phương trình đường thẳng AC, Tính diện tích tam giác ABC
b, Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC
3.
1, Cho hệ:
a, Giải hệ với m = 2.
b, Tìm m để hệ có nghiệm
2, Tính góc A của tam giác ABC biết:
Tìm tọa độ giao điểm
Câu1
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hàm số y = -2x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d)
a)Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) với hai trục toạ độ .
b)Tìm trên (d) điểm có hoành độ bằng trung độ .
Câu 2
Cho phương trình bậc hai ( ẩn số x) :
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu .
Tìm phương sai, độ lệch chẩn
Câu 31: Khảo sát kết quả thi môn toán của học sinh của trường A chọn ra 100 HS .Điểm môn toán của các HSnày cho ở bảng sau:
Tìm số trung bình? Phương sai và độ lệch chuẩn ? (chính xác đến hàng phần nghìn)
Câu 2 :Trên mpoxy : Viết phương trình chính tắc của Elíp
biết E đi qua 2 điểm M(4 ;9/5) , N(3 ;12/5)
Xác định toạ độ các đỉnh ? tiêu điểm ? Tim các điểm A thuộc E sao cho A nhìn 2 tiêu điểm của E dưới 1 góc vuông?
Xét sự biến thiên của hàm số
Câu1. Cho hàm số
a) Vẽ đồ thị (P)
b) Xét sự biến thiên của hàm số trong khoảng (0; 1).
c) Xác định giá trị của x sao cho y < 0 .
Câu 2:
Trong mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A (1 ; 3 ) , B ( 5 ; -1 ).
a)Tìm tọa độ giao điểm I của AB với trục Ox.
b)Tìm tọa độ điểm C thuộc trục Oy sao cho IC vuông góc với AB.
c)Tính diện tích tam giác ABC.
1-/ Cho 4 điểm A , B , C , D bất kỳ . Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB , CD
Chứng minh
Tìm tọa độ giao điểm
Câu 1
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hàm số y = -2x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d)
a)Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) với hai trục toạ độ .
b)Tìm trên (d) điểm có hoành độ bằng trung độ .
Câu 2
Cho phương trình bậc hai ( ẩn số x) :
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu .
Khái niệm chuyển động thẳng đều
Câu 1: Thế nào là chuyển động thẳng đều? Viết phương trình tọa độ của chất điểm chuyển động thẳng đều? (1đ)
Câu 2: Định nghĩa sự rơi tự do? Cho biết phương, chiều và tính chất chuyển động của chuyển động rơi tự do của 1 vật? (1đ)
Tìm nghiệm của pt
Bài 1:
Tìm m để pt sau có nghiệm:
Bài 2:
Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A(3;4) và 2 điểm B,C lần lượt trên 2 tia Ox,Oy sao cho A,B,C thẳng hàng. Xác định tọa độ B,C sao cho diện tích tam giác OBC đạt giá trị lớn nhất